Đọc nhanh: 一竿子到底 (nhất can tử đáo để). Ý nghĩa là: cắm một cọc lút đầu; làm triệt để.
一竿子到底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắm một cọc lút đầu; làm triệt để
比喻直接贯彻到底也说一竿子插到底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一竿子到底
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 你别 想 从 我们 这儿 拿到 一个 子儿
- Bạn sẽ không nhận được một xu nào từ chúng tôi.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
到›
子›
底›
竿›