Đọc nhanh: 打底子 (đả để tử). Ý nghĩa là: phác hoạ; dàn bài; phác thảo, kê; lót; chèn, đặt nền tảng; đặt nền móng. Ví dụ : - 画工笔画必须先学会打底子。 vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.. - 地面用三合土打底子。 dùng xi măng, cát và đá lót nền.
打底子 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phác hoạ; dàn bài; phác thảo
画底样或起草稿
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
✪ 2. kê; lót; chèn
垫底儿
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
✪ 3. đặt nền tảng; đặt nền móng
奠定基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打底子
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 他 在 椰子树 下 打了个 盹
- Anh ấy ngủ trưa dưới cây dừa.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
底›
打›