底座 dǐzuò
volume volume

Từ hán việt: 【để tọa】

Đọc nhanh: 底座 (để tọa). Ý nghĩa là: cái bệ; cái đế. Ví dụ : - 磅秤的底座 cái bàn cân. - 台灯的底座 cái đế đèn. - 柱子的底座是大理石的。 đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.

Ý Nghĩa của "底座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

底座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái bệ; cái đế

(底座儿) 座子 (多指在上面安装各种零件或构件的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 磅秤 bàngchèng de 底座 dǐzuò

    - cái bàn cân

  • volume volume

    - 台灯 táidēng de 底座 dǐzuò

    - cái đế đèn

  • volume volume

    - 柱子 zhùzi de 底座 dǐzuò shì 大理石 dàlǐshí de

    - đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底座

  • volume volume

    - 磅秤 bàngchèng de 底座 dǐzuò

    - cái bàn cân

  • volume volume

    - 台灯 táidēng de 底座 dǐzuò

    - cái đế đèn

  • volume volume

    - 上座儿 shàngzuòer

    - vào chỗ

  • volume volume

    - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 其中 qízhōng 底蕴 dǐyùn

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 柱子 zhùzi de 底座 dǐzuò shì 大理石 dàlǐshí de

    - đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao