Đọc nhanh: 基石 (cơ thạch). Ý nghĩa là: hòn đá tảng; nền tảng; cơ sở (thường dùng để ví von); đá nền. Ví dụ : - 工农联盟是我们建成社会主义的基石。 liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
基石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòn đá tảng; nền tảng; cơ sở (thường dùng để ví von); đá nền
做建筑物基础的石头、多用做比喻
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基石
- 奠基石
- bia móng
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 教育 是 社会 进步 的 基石
- Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
石›