基本 jīběn
volume volume

Từ hán việt: 【cơ bản】

Đọc nhanh: 基本 (cơ bản). Ý nghĩa là: căn bản; cơ bản; nền tảng; gốc rễ, cơ bản; gần như; nhìn chung, căn bản; cơ bản. Ví dụ : - 基本是成功的关键。 Nền tảng là chìa khóa của thành công.. - 没有基本就难发展。 Không có gốc rễ thì khó phát triển.. - 基本构成了整个体系。 Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.

Ý Nghĩa của "基本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

基本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn bản; cơ bản; nền tảng; gốc rễ

根本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 基本 jīběn jiù nán 发展 fāzhǎn

    - Không có gốc rễ thì khó phát triển.

  • volume volume

    - 基本 jīběn 构成 gòuchéng le 整个 zhěnggè 体系 tǐxì

    - Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

基本 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ bản; gần như; nhìn chung

大体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 内容 nèiróng 基本 jīběn 明确 míngquè

    - Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 基本 jīběn 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Họ gần như đã giải quyết được vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

基本 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. căn bản; cơ bản

起基础作用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì zuì 基本 jīběn de 操作方法 cāozuòfāngfǎ

    - Đây là phương pháp thao tác cơ bản nhất.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需求 xūqiú

    - Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.

  • volume volume

    - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chính; chủ yếu

主要依靠的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 基本 jīběn 材料 cáiliào dōu cóng 国外 guówài 进口 jìnkǒu

    - Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • volume volume

    - 基本 jīběn de 收入 shōurù 来源 láiyuán shì 农业 nóngyè

    - Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 基本 với từ khác

✪ 1. 根本 vs 基本

Giải thích:

Giống:
- "基本" và "基本" đều có thể dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "基本" có thể dùng làm chủ ngữ và tân ngữ, còn "基本" thường dùng làm định ngữ, ít dùng làm chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本

  • volume volume

    - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 基本 jīběn 欲望 yùwàng yǒu 七个 qīgè 层级 céngjí

    - Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 青少年 qīngshàonián 相处 xiāngchǔ yǒu 几个 jǐgè 基本 jīběn 要点 yàodiǎn yào 掌握 zhǎngwò

    - Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.

  • - huì 打网球 dǎwǎngqiú ma 可以 kěyǐ jiào 一些 yīxiē 基本 jīběn de 技巧 jìqiǎo

    - Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao