Đọc nhanh: 基本 (cơ bản). Ý nghĩa là: căn bản; cơ bản; nền tảng; gốc rễ, cơ bản; gần như; nhìn chung, căn bản; cơ bản. Ví dụ : - 基本是成功的关键。 Nền tảng là chìa khóa của thành công.. - 没有基本就难发展。 Không có gốc rễ thì khó phát triển.. - 基本构成了整个体系。 Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.
基本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn bản; cơ bản; nền tảng; gốc rễ
根本
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 基本 构成 了 整个 体系
- Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
基本 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ bản; gần như; nhìn chung
大体上
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 会议 的 内容 基本 明确
- Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.
- 他们 基本 解决 了 问题
- Họ gần như đã giải quyết được vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
基本 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. căn bản; cơ bản
起基础作用的
- 这 是 最 基本 的 操作方法
- Đây là phương pháp thao tác cơ bản nhất.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chính; chủ yếu
主要依靠的
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 基本 với từ khác
✪ 1. 根本 vs 基本
Giống:
- "基本" và "基本" đều có thể dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "基本" có thể dùng làm chủ ngữ và tân ngữ, còn "基本" thường dùng làm định ngữ, ít dùng làm chủ ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
本›
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
vốn; gốc rễ; cơ sởnguồn gốc; tổ chấy
Nền Tảng, Căn Bản
Căn Bản