Đọc nhanh: 根蒂 (căn đế). Ý nghĩa là: gốc rễ, lai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên do, căn duyên.
根蒂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gốc rễ
植株的根和蒂
✪ 2. lai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên do
事物发展的根本或初始点;根由
✪ 3. căn duyên
事物发展的根本或初始点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根蒂
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 这种 思想 根深蒂固
- Tư tưởng này đã ăn sâu vào tiềm thức.
- 他 有 根深蒂固 的 偏见
- Anh ấy có những định kiến sâu sắc.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
蒂›
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
vốn; gốc rễ; cơ sởnguồn gốc; tổ chấy
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản
Căn Bản