volume volume

Từ hán việt: 【để.chỉ】

Đọc nhanh: (để.chỉ). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ, chống lại; ngăn chặn; ngăn lại, đền; đền bù; bồi thường. Ví dụ : - 他用手抵着下巴颏儿。 Nó chống tay lên cằm.. - 木棍抵在大门背后。 Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.. - 士兵勇敢抵敌军压境。 Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. chống; chống đỡ

支撑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

  • volume volume

    - 木棍 mùgùn 抵在 dǐzài 大门 dàmén 背后 bèihòu

    - Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.

✪ 2. chống lại; ngăn chặn; ngăn lại

挡住;抵抗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 勇敢 yǒnggǎn 敌军 díjūn 压境 yājìng

    - Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 抵挡 dǐdǎng zhù 诱惑 yòuhuò

    - Chúng ta phải chống lại cám dỗ.

✪ 3. đền; đền bù; bồi thường

抵偿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - yòng 财物 cáiwù 抵偿 dǐcháng 债务 zhàiwù

    - Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.

✪ 4. triệt tiêu lẫn nhau; bù trừ; làm mất tác dụng

抵消

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收入 shōurù 支出 zhīchū 相互 xiānghù 抵消 dǐxiāo le

    - Thu và chi bù trừ cho nhau.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 抵消 dǐxiāo 失误 shīwù

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.

✪ 5. ngang bằng; ngang nhau; thay thế

相当;能顶替

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 力气 lìqi 两个 liǎnggè rén

    - Sức lực của anh ấy ngang với hai người.

  • volume volume

    - 价值 jiàzhí 数件 shùjiàn 珍宝 zhēnbǎo

    - Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.

✪ 6. đến; đến nơi; tới

抵达;到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 提前 tíqián 天津港 tiānjīngǎng

    - Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.

  • volume volume

    - 客车 kèchē 准时 zhǔnshí 终点站 zhōngdiǎnzhàn

    - Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thế chấp

抵押

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 房子 fángzi lái 贷款 dàikuǎn

    - Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē bèi 债务 zhàiwù

    - Xe ô tô được lấy đi thế chấp nợ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 抵 + 着 + Tân ngữ (门/下巴)

hành động tiếp xúc hoặc đụng chạm

Ví dụ:
  • volume

    - 他用 tāyòng shǒu zhe mén 不让 bùràng jìn

    - Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.

  • volume

    - 小孩 xiǎohái 抵着 dǐzhe 下巴 xiàba 思考问题 sīkǎowèntí

    - Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 抵得过 dǐdéguò 两三个 liǎngsāngè rén

    - Anh ấy làm việc hơn hai ba người.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • volume volume

    - 抵挡 dǐdǎng zhù le 金钱 jīnqián de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.

  • volume volume

    - yòng 房子 fángzi lái 贷款 dàikuǎn

    - Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.

  • volume volume

    - 银行 yínháng duì 这样 zhèyàng de 大笔 dàbǐ 贷款 dàikuǎn 一定 yídìng yào yǒu 抵押物 dǐyāwù

    - Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao