Đọc nhanh: 抵 (để.chỉ). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ, chống lại; ngăn chặn; ngăn lại, đền; đền bù; bồi thường. Ví dụ : - 他用手抵着下巴颏儿。 Nó chống tay lên cằm.. - 木棍抵在大门背后。 Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.. - 士兵勇敢抵敌军压境。 Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
抵 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. chống; chống đỡ
支撑
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
✪ 2. chống lại; ngăn chặn; ngăn lại
挡住;抵抗
- 士兵 勇敢 抵 敌军 压境
- Binh lính dũng cảm chống lại quân địch xâm phạm.
- 我们 必须 抵挡 住 诱惑
- Chúng ta phải chống lại cám dỗ.
✪ 3. đền; đền bù; bồi thường
抵偿
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
✪ 4. triệt tiêu lẫn nhau; bù trừ; làm mất tác dụng
抵消
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
✪ 5. ngang bằng; ngang nhau; thay thế
相当;能顶替
- 他 的 力气 抵 两个 人
- Sức lực của anh ấy ngang với hai người.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
✪ 6. đến; đến nơi; tới
抵达;到
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
抵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế chấp
抵押
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 汽车 被 拿 去 抵 债务
- Xe ô tô được lấy đi thế chấp nợ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抵
✪ 1. 抵 + 着 + Tân ngữ (门/下巴)
hành động tiếp xúc hoặc đụng chạm
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 小孩 抵着 下巴 思考问题
- Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›