Đọc nhanh: 根柢 (căn để). Ý nghĩa là: sự thành lập, nguồn gốc.
根柢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự thành lập
foundation
✪ 2. nguồn gốc
root
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根柢
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柢›
根›