Đọc nhanh: 硬底子 (ngạnh để tử). Ý nghĩa là: (đặc biệt là của một diễn viên) mạnh mẽ, có khả năng.
硬底子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đặc biệt là của một diễn viên) mạnh mẽ
(esp. of an actor) strong
✪ 2. có khả năng
capable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬底子
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
底›
硬›