Đọc nhanh: 根底 (căn để). Ý nghĩa là: vốn; gốc rễ; cơ sở, nguồn gốc; tổ chấy. Ví dụ : - 他的古文根底很好。 vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.. - 追问根底 truy tìm nguồn gốc. - 探听根底 dò hỏi nguồn gốc
根底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vốn; gốc rễ; cơ sở
基础
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
✪ 2. nguồn gốc; tổ chấy
底细
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
根›
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản
Căn Bản
sự thành lậpnguồn gốc