根底 gēndǐ
volume volume

Từ hán việt: 【căn để】

Đọc nhanh: 根底 (căn để). Ý nghĩa là: vốn; gốc rễ; cơ sở, nguồn gốc; tổ chấy. Ví dụ : - 他的古文根底很好。 vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.. - 追问根底 truy tìm nguồn gốc. - 探听根底 dò hỏi nguồn gốc

Ý Nghĩa của "根底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

根底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vốn; gốc rễ; cơ sở

基础

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 古文 gǔwén 根底 gēndǐ hěn hǎo

    - vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.

✪ 2. nguồn gốc; tổ chấy

底细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • volume volume

    - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根底

  • volume volume

    - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • volume volume

    - 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • volume volume

    - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • volume volume

    - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • volume volume

    - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • volume volume

    - 刨根儿 páogēnér wèn 底儿 dǐér

    - hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 老朋友 lǎopéngyou la 彼此 bǐcǐ dōu 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.

  • volume volume

    - de 古文 gǔwén 根底 gēndǐ hěn hǎo

    - vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao