Đọc nhanh: 眼皮子底下 (nhãn bì tử để hạ). Ý nghĩa là: ngay bây giờ, hiện hành, ngay trước mắt ai đó. Ví dụ : - 你怎么连眼皮子底下这点事儿都办不了? anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
眼皮子底下 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngay bây giờ
at the moment
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
✪ 2. hiện hành
current
✪ 3. ngay trước mắt ai đó
right in front of sb's eyes
✪ 4. ngay dưới mũi của ai đó
right under sb's nose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼皮子底下
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 他 躲 在 桌子 底下
- Anh ấy trốn dưới gầm bàn.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
子›
底›
皮›
眼›