Đọc nhanh: 满口应承 (mãn khẩu ứng thừa). Ý nghĩa là: hứa sẵn sàng.
满口应承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứa sẵn sàng
to promise readily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口应承
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 他口津 满溢
- Miệng anh ấy đầy nước bọt.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 满口 都 是 扫黑 条款 还有 可能 的 诱因
- Nói về các vị từ RlCO và nguyên nhân có thể xảy ra.
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
应›
承›
满›