Đọc nhanh: 应城 (ứng thành). Ý nghĩa là: Ứng Thành (tên đất, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.).
应城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ứng Thành (tên đất, ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.)
地名,在湖北
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应城
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
应›