Đọc nhanh: 承应 (thừa ứng). Ý nghĩa là: bằng lòng; đồng ý; nhận lời làm; hứa hẹn; ước hẹn.
✪ 1. bằng lòng; đồng ý; nhận lời làm; hứa hẹn; ước hẹn
应承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承应
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 把 事情 应承 下来
- nhận lời làm việc này.
- 这事 是 我 错 , 应该 由 我 来 承担责任
- Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.
- 我们 应该 勇于 承认错误
- Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
承›