Đọc nhanh: 策应 (sách ứng). Ý nghĩa là: phối hợp tác chiến; phối hợp chặt chẽ.
策应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối hợp tác chiến; phối hợp chặt chẽ
与友军相呼应,配合作战
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策应
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 这种 好 政策 应该 宣传 宣传
- Chính sách tốt này nên được tuyên truyền.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 你们 应该 讨治 这项 政策
- Các bạn nên sửa đổi chính sách này.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
策›