Đọc nhanh: 酬应 (thù ứng). Ý nghĩa là: xã giao; giao tiếp. Ví dụ : - 他不善于酬应。 anh ấy không giỏi giao tiếp.
✪ 1. xã giao; giao tiếp
交际往来
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬应
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 今晚 有个 应酬饭
- Tối nay có một tiệc giao lưu.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 晚上 有 很多 应酬
- Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.
- 小 明 非常 善于 应酬
- Tiểu Minh rất giỏi xã giao.
- 我要 应酬 一下 客户
- Tôi cần tiếp khách một chút.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 这个 应酬 挺 重要 的
- Tiệc giao lưu này rất quan trọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
酬›