酬应 chóu yìng
volume volume

Từ hán việt: 【thù ứng】

Đọc nhanh: 酬应 (thù ứng). Ý nghĩa là: xã giao; giao tiếp. Ví dụ : - 他不善于酬应。 anh ấy không giỏi giao tiếp.

Ý Nghĩa của "酬应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. xã giao; giao tiếp

交际往来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬应

  • volume volume

    - 我快 wǒkuài 应酬 yìngchóu 过来 guòlái le

    - Tôi sắp không tiếp được nữa rồi

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 有个 yǒugè 应酬饭 yìngchóufàn

    - Tối nay có một tiệc giao lưu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 有个 yǒugè 应酬 yìngchóu

    - Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang yǒu 很多 hěnduō 应酬 yìngchóu

    - Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.

  • volume volume

    - xiǎo míng 非常 fēicháng 善于 shànyú 应酬 yìngchóu

    - Tiểu Minh rất giỏi xã giao.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 应酬 yìngchóu 一下 yīxià 客户 kèhù

    - Tôi cần tiếp khách một chút.

  • volume volume

    - 应酬 yìngchóu 得太多 détàiduō le

    - Anh ấy tiếp khách quá nhiều.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 应酬 yìngchóu tǐng 重要 zhòngyào de

    - Tiệc giao lưu này rất quan trọng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao