平等 píngděng
volume volume

Từ hán việt: 【bình đẳng】

Đọc nhanh: 平等 (bình đẳng). Ý nghĩa là: bình đẳng; công bằng. Ví dụ : - 每个人都应该平等对待。 Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.. - 平等的待遇非常重要。 Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.. - 我们需要平等的机会。 Chúng ta cần cơ hội công bằng.

Ý Nghĩa của "平等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

平等 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình đẳng; công bằng

指人们在社会、政治、经济、法律等方面享有相等待遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 平等 píngděng 对待 duìdài

    - Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 平等 píngděng de 待遇 dàiyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 平等 píngděng de 机会 jīhuì

    - Chúng ta cần cơ hội công bằng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平等

✪ 1. 平等 (+ 地) + Động từ (对待/看待/竞争/相处)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 平等待遇 píngděngdàiyù 每个 měigè rén

    - Chúng tôi đối xử bình đẳng với mọi người.

  • volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 平等 píngděng 相处 xiāngchǔ

    - Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 平等 + 的 + Danh từ (地位/权利/待遇)

"平等" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.

  • volume

    - 平等 píngděng de 待遇 dàiyù shì 基本 jīběn 要求 yāoqiú

    - Đãi ngộ bình đẳng là yêu cầu cơ bản.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 争取 zhēngqǔ 平等 píngděng de 机会 jīhuì

    - Chúng ta nên đấu tranh cho cơ hội bình đẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 平等 với từ khác

✪ 1. 平等 vs 平衡

Giải thích:

"平等" liên quan đến xã hội loài người, "平衡" không chỉ liên quan đến xã hội loài người, mà còn liên quan đến vạn vật trong tự nhiên, hai từ không thể thay thế lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平等

  • volume volume

    - 平等互利 píngděnghùlì

    - bình đẳng cùng có lợi

  • volume volume

    - 平等 píngděng 条约 tiáoyuē

    - điều ước bất bình đẳng.

  • volume volume

    - 凡属 fánshǔ 我国 wǒguó de 人民 rénmín yǒu 平等权 píngděngquán

    - Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.

  • volume volume

    - wèi 平等权利 píngděngquánlì ér 争取 zhēngqǔ

    - Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.

  • volume volume

    - de 智商 zhìshāng 属于 shǔyú 中等水平 zhōngděngshuǐpíng

    - Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.

  • volume volume

    - 女性 nǚxìng 应该 yīnggāi 享有 xiǎngyǒu 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing 视线 shìxiàn 平行 píngxíng de 所以 suǒyǐ 应当 yīngdāng 平等 píngděng 看人 kànrén

    - Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao