Đọc nhanh: 平等 (bình đẳng). Ý nghĩa là: bình đẳng; công bằng. Ví dụ : - 每个人都应该平等对待。 Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.. - 平等的待遇非常重要。 Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.. - 我们需要平等的机会。 Chúng ta cần cơ hội công bằng.
平等 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình đẳng; công bằng
指人们在社会、政治、经济、法律等方面享有相等待遇
- 每个 人 都 应该 平等 对待
- Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.
- 平等 的 待遇 非常 重要
- Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.
- 我们 需要 平等 的 机会
- Chúng ta cần cơ hội công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平等
✪ 1. 平等 (+ 地) + Động từ (对待/看待/竞争/相处)
trợ từ kết cấu "地"
- 我们 平等待遇 每个 人
- Chúng tôi đối xử bình đẳng với mọi người.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 我们 应该 平等 地 相处
- Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 平等 + 的 + Danh từ (地位/权利/待遇)
"平等" vai trò định ngữ
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 平等 的 待遇 是 基本 要求
- Đãi ngộ bình đẳng là yêu cầu cơ bản.
- 我们 应当 争取 平等 的 机会
- Chúng ta nên đấu tranh cho cơ hội bình đẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 平等 với từ khác
✪ 1. 平等 vs 平衡
"平等" liên quan đến xã hội loài người, "平衡" không chỉ liên quan đến xã hội loài người, mà còn liên quan đến vạn vật trong tự nhiên, hai từ không thể thay thế lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平等
- 平等互利
- bình đẳng cùng có lợi
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 她 为 平等权利 而 争取
- Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.
- 他 的 智商 属于 中等水平
- Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.
- 女性 应该 享有 平等 的 权利
- Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
等›