Đọc nhanh: 震惊 (chấn kinh). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kinh hoàng, sốc, kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng; hết sức kinh hãi; chấn kinh; chấn cụ. Ví dụ : - 震惊世界 làm cả thế giới kinh ngạc. - 大为震惊 hết sức kinh hãi
震惊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; kinh hoàng, sốc
使大吃一惊
- 震惊 世界
- làm cả thế giới kinh ngạc
✪ 2. kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng; hết sức kinh hãi; chấn kinh; chấn cụ
大吃一惊
- 大为 震惊
- hết sức kinh hãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震惊
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 大为 震惊
- hết sức kinh hãi
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 这次 事故 让 人 感到 震惊
- Sự cố lần này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
震›