Đọc nhanh: 清平 (thanh bình). Ý nghĩa là: thái bình; thanh bình. Ví dụ : - 清平世界。 thế giới thanh bình.
清平 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thái bình; thanh bình
太平
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清平
- 清平世界
- thế giới thanh bình.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一泓 清泉
- một dòng suối trong.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
清›