Đọc nhanh: 寡淡 (quả đạm). Ý nghĩa là: nhạt nhẽo; tẻ nhạt.
寡淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạt nhẽo; tẻ nhạt
(味道、兴趣等) 不浓厚,平淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡淡
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寡›
淡›