Đọc nhanh: 闹事 (náo sự). Ý nghĩa là: gây rối; gây sự. Ví dụ : - 警察叔叔依法处理了几个带头闹事的人。 Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.. - 他是蓄意闹事,别理他 Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
闹事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây rối; gây sự
聚众捣乱,破坏社会秩序
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹事
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 这件 事闹 大发 了
- việc này làm quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
闹›