Đọc nhanh: 平心而论 (bình tâm nhi luận). Ý nghĩa là: bình tĩnh mà xem xét; xét cho công bằng; nói một cách công bằng; bình tĩnh xem xét.
平心而论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình tĩnh mà xem xét; xét cho công bằng; nói một cách công bằng; bình tĩnh xem xét
平心静气地评论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平心而论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他 因为 贪心 而 受骗上当
- Anh ấy bị lừa vì lòng tham.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
⺗›
心›
而›
论›