Đọc nhanh: 干粮 (can lương). Ý nghĩa là: lương khô. Ví dụ : - 带干粮 mang theo lương khô
干粮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương khô
预先做好的供外出食用的干的主食,如炒米、炒面、馒头、烙饼等有的地区也指在家食用的干的面食,如馒头、烙饼等
- 带 干粮
- mang theo lương khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干粮
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 带 干粮
- mang theo lương khô
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 一干人
- người có liên can
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 粮食 晒干 才能 入仓
- Lương thực phải được sấy khô trước khi đưa vào kho.
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
粮›