Đọc nhanh: 干裂 (can liệt). Ý nghĩa là: khô nứt; khô nẻ; nứt nẻ. Ví dụ : - 土地干裂 đất khô nứt nẻ. - 嘴唇干裂 môi khô nứt. - 在北方, 竹器容易干裂。 Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
干裂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô nứt; khô nẻ; nứt nẻ
因干燥而裂开
- 土地 干裂
- đất khô nứt nẻ
- 嘴唇 干裂
- môi khô nứt
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干裂
- 嘴唇 干裂
- môi khô nứt
- 土地 干裂
- đất khô nứt nẻ
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
裂›