干裂 gānliè
volume volume

Từ hán việt: 【can liệt】

Đọc nhanh: 干裂 (can liệt). Ý nghĩa là: khô nứt; khô nẻ; nứt nẻ. Ví dụ : - 土地干裂 đất khô nứt nẻ. - 嘴唇干裂 môi khô nứt. - 在北方, 竹器容易干裂。 Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.

Ý Nghĩa của "干裂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干裂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khô nứt; khô nẻ; nứt nẻ

因干燥而裂开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土地 tǔdì 干裂 gānliè

    - đất khô nứt nẻ

  • volume volume

    - 嘴唇 zuǐchún 干裂 gānliè

    - môi khô nứt

  • volume volume

    - zài 北方 běifāng 竹器 zhúqì 容易 róngyì 干裂 gānliè

    - Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干裂

  • volume volume

    - 嘴唇 zuǐchún 干裂 gānliè

    - môi khô nứt

  • volume volume

    - 土地 tǔdì 干裂 gānliè

    - đất khô nứt nẻ

  • volume volume

    - zài 北方 běifāng 竹器 zhúqì 容易 róngyì 干裂 gānliè

    - Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 太干 tàigàn 嘴唇 zuǐchún 开裂 kāiliè

    - Thời tiết quá khô khiến môi nứt.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • volume volume

    - de 嘴唇 zuǐchún yīn 焦渴 jiāokě ér 干裂 gānliè

    - Môi anh ấy nứt vì khát khô.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • volume volume

    - 做门 zuòmén de 木料 mùliào 没有 méiyǒu 干透 gāntòu 风一 fēngyī chuī dōu 裂缝 lièfèng le

    - gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao