Đọc nhanh: 尚未 (thượng vị). Ý nghĩa là: vẫn chưa. Ví dụ : - 报告尚未提交。 Báo cáo vẫn chưa nộp.. - 会议尚未开始。 Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.. - 问题尚未解决。 Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
尚未 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn chưa
还没有
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 问题 尚未 解决
- Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚未
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 工程 尚未 完工
- Công trình vẫn chưa hoàn thành.
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 这场 战争 尚未 正式 结束 , 民众 已 在 欢呼
- cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
未›