Đọc nhanh: 饱经风霜 (bão kinh phong sương). Ý nghĩa là: dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương.
饱经风霜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
形容经历过长期艰难困苦生活的磨练 .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱经风霜
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
霜›
风›
饱›
bén mùi đời
từng trải; đã từng vượt qua biển cả, không sợ gì sông nước; đã từng nếm trải nhiều biến cố, không thèm để mắt tới những chuyện nhỏ nhặt
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)
sành sỏi; lõi đời, từng trải, trải đời; lõi đời; lõi
trăm cay nghìn đắng
nỗi cay đắng lớn, lòng căm thù sâu sắc (thành ngữ); sự oán hận lâu đời đã ăn sâu
ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách.); chịu đắng nuốt cay
Trải Qua Bao Sóng Gió
bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy
làm việc không ngừng bất kể thời tiết (thành ngữ)dầu dãi nắng mưa
qua bao đau khổ hoạn nạn
đã trải qua những khó khăn của cuộc sốngđã được thông qua nhà máy
Thuận Buồm Xuôi Gió
cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn
trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
Thượng Lộ Bình An