Đọc nhanh: 未曾 (vị tằng). Ý nghĩa là: chưa từng; chưa hề; chưa; chưa bao giờ, chớ hề. Ví dụ : - 历史上未曾有过的奇迹。 kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
未曾 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa từng; chưa hề; chưa; chưa bao giờ
没有 (''曾经''的否定)
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
✪ 2. chớ hề
用反问的语气表示未曾
So sánh, Phân biệt 未曾 với từ khác
✪ 1. 不曾 vs 未曾
"不曾" có ý nghĩa "没有", "未曾" còn có ý nghĩa "还没(有)", ý nghĩa của cả hai từ này gần giống nhau, cả hai đều được sử dụng để phủ nhận quá khứ, đều được dùng trong văn viết, "没有" thường được dùng nhiều trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未曾
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 这 结果 是 我们 未曾 虞到 的
- Kết quả này là điều chúng tôi chưa từng dự đoán.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曾›
未›