Đọc nhanh: 一经 (nhất kinh). Ý nghĩa là: khi; một khi; qua. Ví dụ : - 一经解释, 就恍然大悟。 Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.. - 他一经想放弃,没有人可以劝他。 Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
一经 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi; một khi; qua
表示只要经过某个步骤或者某种行为 (下文说明就能产生相应的结果)
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一经
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
经›