即将 jíjiāng
volume volume

Từ hán việt: 【tức tương】

Đọc nhanh: 即将 (tức tương). Ý nghĩa là: gần; sắp; sẽ; ít nữa. Ví dụ : - 理想即将实现。 Mơ ước sắp thành hiện thực.. - 展览会即将闭幕。 Triển lãm sắp bế mạc.. - 我们即将开始会议。 Chúng ta sắp bắt đầu cuộc họp.

Ý Nghĩa của "即将" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

即将 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần; sắp; sẽ; ít nữa

将要;就要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理想 lǐxiǎng 即将 jíjiāng 实现 shíxiàn

    - Mơ ước sắp thành hiện thực.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì 即将 jíjiāng 闭幕 bìmù

    - Triển lãm sắp bế mạc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ 会议 huìyì

    - Chúng ta sắp bắt đầu cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即将

✪ 1. A + 即将 + Động từ

A sắp làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • volume

    - xīn 电影 diànyǐng 即将 jíjiāng 上映 shàngyìng

    - Bộ phim mới sắp ra mắt.

So sánh, Phân biệt 即将 với từ khác

✪ 1. 将 vs 即将 vs 将要

Giải thích:

Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"既要" và"将要" thể hiện tương lai gần, "" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "即将" và "将要" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "" không có hạn chế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即将

  • volume volume

    - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 即将 jíjiāng wáng 天下 tiānxià

    - Anh ấy sắp thống trị thiên hạ.

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 即将 jíjiāng 死去 sǐqù

    - Mọi người sắp chết.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao