Đọc nhanh: 即将 (tức tương). Ý nghĩa là: gần; sắp; sẽ; ít nữa. Ví dụ : - 理想即将实现。 Mơ ước sắp thành hiện thực.. - 展览会即将闭幕。 Triển lãm sắp bế mạc.. - 我们即将开始会议。 Chúng ta sắp bắt đầu cuộc họp.
即将 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; sắp; sẽ; ít nữa
将要;就要
- 理想 即将 实现
- Mơ ước sắp thành hiện thực.
- 展览会 即将 闭幕
- Triển lãm sắp bế mạc.
- 我们 即将 开始 会议
- Chúng ta sắp bắt đầu cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即将
✪ 1. A + 即将 + Động từ
A sắp làm gì
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 新 电影 即将 上映
- Bộ phim mới sắp ra mắt.
So sánh, Phân biệt 即将 với từ khác
✪ 1. 将 vs 即将 vs 将要
Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"既要" và"将要" thể hiện tương lai gần, "将" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "即将" và "将要" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "将" không có hạn chế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即将
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 他 即将 王 天下
- Anh ấy sắp thống trị thiên hạ.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
将›