Đọc nhanh: 川马 (xuyên mã). Ý nghĩa là: ngựa Tứ Xuyên (giống ngựa thấp nhỏ nhưng thồ được nặng, leo núi giỏi).
川马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa Tứ Xuyên (giống ngựa thấp nhỏ nhưng thồ được nặng, leo núi giỏi)
四川省产的马,身体比较矮小,但能负重爬山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川马
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
马›