Đọc nhanh: 声生不息 (thanh sinh bất tức). Ý nghĩa là: Những bài ca còn sống mãi.
声生不息 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những bài ca còn sống mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声生不息
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
声›
息›
生›