叛变 pànbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bạn biến】

Đọc nhanh: 叛变 (bạn biến). Ý nghĩa là: làm phản; tạo phản; nổi loạn; giở cờ. Ví dụ : - 叛变投敌 làm phản đi theo giặc.. - 密谋叛变。 mưu đồ làm phản.

Ý Nghĩa của "叛变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叛变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm phản; tạo phản; nổi loạn; giở cờ

背叛自己的阶级或集团而采取敌对行动或投到敌对的一方去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 叛变 pànbiàn 投敌 tóudí

    - làm phản đi theo giặc.

  • volume volume

    - 密谋 mìmóu 叛变 pànbiàn

    - mưu đồ làm phản.

So sánh, Phân biệt 叛变 với từ khác

✪ 1. 背叛 vs 叛变

Giải thích:

Giống:
- "背叛" và "叛变" đều là động từ.
Khác:
- "叛变" là động từ nội động từ, không thể đi kèm tân ngữ còn "背叛" có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛变

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - 密谋 mìmóu 叛变 pànbiàn

    - mưu đồ làm phản.

  • volume volume

    - 叛变 pànbiàn 投敌 tóudí

    - làm phản đi theo giặc.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán 叛变 pànbiàn le 自己 zìjǐ de 国家 guójiā

    - Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.

  • volume volume

    - yǒu 一名 yīmíng 叛变 pànbiàn zhě 透露 tòulù le 敌方 dífāng 舰队 jiànduì de 部署 bùshǔ

    - Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa