Đọc nhanh: 三人行,必有我师 Ý nghĩa là: Ba người đi, chắc chắn có người là thầy tôi (Mỗi người đều có thể là người thầy dạy tôi)..
三人行,必有我师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba người đi, chắc chắn có người là thầy tôi (Mỗi người đều có thể là người thầy dạy tôi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三人行,必有我师
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 你 一个 人去 旅行 , 我 有点 担心 !
- Bạn đi du lịch một mình, tôi hơi lo lắng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
人›
师›
必›
我›
有›
行›