volume volume

Từ hán việt: 【luật】

Đọc nhanh: (luật). Ý nghĩa là: pháp luật; quy tắc, luật (thể loại văn chương), họ Luật. Ví dụ : - 定律。 Định luật.. - 规律。 Quy luật.. - 我们必须遵守律法。 Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. pháp luật; quy tắc

法律;规则

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定律 dìnglǜ

    - Định luật.

  • volume volume

    - 规律 guīlǜ

    - Quy luật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 律法 lǜfǎ

    - Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 严格 yángé de 律章 lǜzhāng 制度 zhìdù

    - Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. luật (thể loại văn chương)

旧诗的一种体裁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 五律 wǔlǜ

    - Ngũ luật.

  • volume volume

    - 七律 qīlǜ

    - Thất luật.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 五律 wǔlǜ 对仗 duìzhàng 十分 shífēn 精巧 jīngqiǎo

    - Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. họ Luật

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓律 xìnglǜ

    - Anh ta họ Luật.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ràng buộc; ép mình; kiềm chế

约束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 自我 zìwǒ 律己 lǜjǐ

    - Chúng ta phải học cách tự mình kiềm chế.

  • volume volume

    - yòng 制度 zhìdù 员工 yuángōng

    - Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 戒律 jièlǜ

    - Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 研穷 yánqióng 花生 huāshēng de 生长 shēngzhǎng 规律 guīlǜ

    - Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc

  • volume volume

    - 饮食 yǐnshí 规律 guīlǜ 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.

  • volume volume

    - 从律 cónglǜ suǒ 跳槽 tiàocáo dào le 银行 yínháng

    - Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 法庭 fǎtíng 特派 tèpài 律师 lǜshī 项目 xiàngmù

    - Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遵守 zūnshǒu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng

    - Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 研究 yánjiū xīn 法律 fǎlǜ

    - Họ đang nghiên cứu luật mới.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 队军 duìjūn de 纪律 jìlǜ

    - Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao