Đọc nhanh: 律 (luật). Ý nghĩa là: pháp luật; quy tắc, luật (thể loại văn chương), họ Luật. Ví dụ : - 定律。 Định luật.. - 规律。 Quy luật.. - 我们必须遵守律法。 Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
律 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. pháp luật; quy tắc
法律;规则
- 定律
- Định luật.
- 规律
- Quy luật.
- 我们 必须 遵守 律法
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. luật (thể loại văn chương)
旧诗的一种体裁
- 五律
- Ngũ luật.
- 七律
- Thất luật.
- 这首 五律 对仗 十分 精巧
- Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Luật
姓
- 他 姓律
- Anh ta họ Luật.
律 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ràng buộc; ép mình; kiềm chế
约束
- 我们 要 学会 自我 律己
- Chúng ta phải học cách tự mình kiềm chế.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 律
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›