Đọc nhanh: 到履行期 (đáo lí hành kì). Ý nghĩa là: Đến thời hạn thực hiện.
到履行期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến thời hạn thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到履行期
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 我 将 把 承诺 履行 到底
- Tôi sẽ thực hiện lời hứa đến cuối cùng.
- 他们 开始 履行 新 的 计划
- Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
履›
期›
行›