Đọc nhanh: 百年不遇 (bá niên bất ngộ). Ý nghĩa là: hiếm có; hiếm thấy ở đời; trăm năm cũng không dễ gặp.
百年不遇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm có; hiếm thấy ở đời; trăm năm cũng không dễ gặp
一百年也碰不到形容很少见到或很少出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年不遇
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 百年不遇
- trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
年›
百›
遇›