Đọc nhanh: 物以稀为贵 (vật dĩ hi vi quý). Ý nghĩa là: Đắt ra quế; ế ra củi.
物以稀为贵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đắt ra quế; ế ra củi
Thành ngữ ám chỉ việc khi đắt mặt hàng kham hiếm thì giá trị rất cao được ví von như là quế loại dược liệu đông y quý giá, còn khi mặt hàng quá nhiều cung vượt cầu thì được so sánh như là củi ế nhem, vì củi ở đâu cũng có thể kiếm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物以稀为贵
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
物›
稀›
贵›