多次 duō cì
volume volume

Từ hán việt: 【đa thứ】

Đọc nhanh: 多次 (đa thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần. Ví dụ : - 太多次你把我伤了 Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.. - 小军多次讥笑我太肥胖。 Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

Ý Nghĩa của "多次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

多次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần

many times; repeatedly

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 多次 duōcì shāng le

    - Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.

  • volume volume

    - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多次

✪ 1. A + 多次 +(被)+ Động từ

A nhiều lần bị/được làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 多次 duōcì 受到 shòudào 厂里 chǎnglǐ de 奖励 jiǎnglì

    - Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.

So sánh, Phân biệt 多次 với từ khác

✪ 1. 屡次 vs 多次

Giải thích:

"屡次" nhấn mạnh rằng hành động thường xuyên xảy ra và "多次" có nghĩa là hành động xảy ra nhiều lần thường được sử dụng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多次

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 一次 yīcì 吃太多 chītàiduō 菠萝 bōluó

    - Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.

  • volume volume

    - 曾多次 céngduōcì 获得 huòdé guò 世锦赛 shìjǐnsài 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor

  • volume volume

    - 多次 duōcì 受到 shòudào 厂里 chǎnglǐ de 奖励 jiǎnglì

    - Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen fàng le 多次 duōcì jiǎ

    - Họ đã nghỉ nhiều lần rồi.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 多次 duōcì sòng 急诊室 jízhěnshì

    - Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • volume volume

    - 一次 yīcì mǎi 不了 bùliǎo 这么 zhème duō 影碟 yǐngdié

    - Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.

  • volume volume

    - bāng le hěn 多次 duōcì

    - Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao