Đọc nhanh: 多次 (đa thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần. Ví dụ : - 太多次你把我伤了 Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.. - 小军多次讥笑我太肥胖。 Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
多次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần
many times; repeatedly
- 太 多次 你 把 我 伤 了
- Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多次
✪ 1. A + 多次 +(被)+ Động từ
A nhiều lần bị/được làm gì
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
So sánh, Phân biệt 多次 với từ khác
✪ 1. 屡次 vs 多次
"屡次" nhấn mạnh rằng hành động thường xuyên xảy ra và "多次" có nghĩa là hành động xảy ra nhiều lần thường được sử dụng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多次
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 他们 放 了 多次 假
- Họ đã nghỉ nhiều lần rồi.
- 他 父亲 多次 送 她 去 急诊室
- Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
- 他 帮 了 我 很 多次
- Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
次›