Đọc nhanh: 一次 (nhất thứ). Ý nghĩa là: (toán học.) tuyến tính (bậc một), đầu tiên, lần đầu tiên. Ví dụ : - 这是头一次 Đây là bằng chứng đầu tiên. - 没有人能一次就掌握 Không ai có được nó lần đầu tiên.. - 再一次。 Một lần nữa.
一次 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) tuyến tính (bậc một)
(math.) linear (of degree one)
✪ 2. đầu tiên
first
- 这 是 头 一次
- Đây là bằng chứng đầu tiên
✪ 3. lần đầu tiên
first time
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
✪ 4. Một lần
once
- 再 一次
- Một lần nữa.
✪ 5. keo; chuyến
✪ 6. buổi
量词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
次›