Đọc nhanh: 场次 (trường thứ). Ý nghĩa là: buổi diễn; buổi chiếu.
场次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi diễn; buổi chiếu
电影、戏剧等演出的场数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场次
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 选手 们 依次 上场 表演
- Các thí sinh lần lượt lên sân khấu biểu diễn.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 球员 因为 两次 失误 而 被 替换 下场
- Cầu thủ bị thay ra vì hai lần phát bóng hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
次›