Đọc nhanh: 班次 (ban thứ). Ý nghĩa là: cấp lớp (thứ tự cấp lớp trong trường học), số chuyến; chuyến bay; chuyến xe (số lần xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định), kíp; ca làm việc. Ví dụ : - 学校根据年龄来划分班次。 Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.. - 这个班次的学生成绩特别好。 Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.. - 下学期的班次已经确定了。 Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
班次 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấp lớp (thứ tự cấp lớp trong trường học)
学校里的班级的次序
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. số chuyến; chuyến bay; chuyến xe (số lần xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định)
定时往来的交通运输工具开行的次数
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. kíp; ca làm việc
泛指为执行一定任务而成立的组织
- 今天 的 早 班次 很 忙
- Ca làm việc sáng nay rất bận.
- 这个 班次 的 人员 比较 少
- Số lượng nhân viên trong ca này khá ít.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班次
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
班›