Đọc nhanh: 版次 (bản thứ). Ý nghĩa là: lần xuất bản. (Xuất bản lần thứ nhất gọi là "第一版"hoặc "初版", xuất bản lần hai sau khi hiệu đính gọi là "第二版"hoặc là tái bản "再版"); lần xuất bản.
版次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần xuất bản. (Xuất bản lần thứ nhất gọi là "第一版"hoặc "初版", xuất bản lần hai sau khi hiệu đính gọi là "第二版"hoặc là tái bản "再版"); lần xuất bản
图书出版的先后次序如,第一次出版的叫"第一版"或"初版",修订后重 排出版的叫"第二版"或"再版"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版次
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
版›