Đọc nhanh: 开展各项目 (khai triển các hạng mục). Ý nghĩa là: Triển khai các dự án.
开展各项目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triển khai các dự án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开展各项目
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 项目 展开 得 很 快速
- Dự án triển khai rất nhanh chóng.
- 她 主导 了 这个 项目 的 进展
- Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.
- 你 需要 关注 项目 的 进展
- Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.
- 项目 将 在 下 月 展开
- Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
展›
开›
目›
项›