Đọc nhanh: 展宽 (triển khoan). Ý nghĩa là: mở rộng; mở rộng thêm. Ví dụ : - 展宽马路 mở rộng đường xá
展宽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; mở rộng thêm
(道路、河床等) 扩展加宽
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展宽
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 宽展 的 广场
- quảng trường rộng lớn.
- 正 策略 展宽
- Chính sách mở rộng một chút.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 日子 过得 相当 宽展
- những ngày tháng qua tương
- 听 他们 一说 , 心里 宽展 多 了
- nghe họ nói, trong lòng thanh thản hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
展›