Đọc nhanh: 尝试 (thường thí). Ý nghĩa là: thử; thử nghiệm; cố gắng. Ví dụ : - 我尝试学习新语言。 Tôi thử học ngôn ngữ mới.. - 她尝试做一道新菜。 Cô ấy thử nấu một món ăn mới.. - 我尝试画画放松自己。 Tôi thử vẽ để thư giãn.
尝试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử; thử nghiệm; cố gắng
试着做;试一试
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 她 尝试 做 一道 新菜
- Cô ấy thử nấu một món ăn mới.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝试
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 敢于 尝试 新 事物
- Anh ấy dám thử những điều mới.
- 他 尝试 进入 新 的 圈子
- Anh ấy cố gắng bước vào lĩnh vực mới.
- 他 勇敢 尝试 , 从而 成功
- Anh ấy dám thử nên đã thành công.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
试›