Đọc nhanh: 试点 (thí điểm). Ý nghĩa là: làm thí điểm; thí điểm, nơi làm thí điểm. Ví dụ : - 先试点,再推广。 làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
试点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm thí điểm; thí điểm
正式进行某项工作之前,先做小型试验,以便取得经验
- 先 试点 , 再 推广
- làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
✪ 2. nơi làm thí điểm
正式进行某项工作之前,做小型试验的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试点
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
- 先 试点 , 再 推广
- làm thí điểm trước rồi mới mở rộng.
- 这次 听力 考试 有点 难
- Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.
- 我 有点 担心 明天 的 面试 !
- Tôi hơi lo lắng về cuộc phỏng vấn ngày mai!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
试›