Đọc nhanh: 初步尝试 (sơ bộ thường thí). Ý nghĩa là: Thử nghiệm ban đầu. Ví dụ : - 这全都是初步尝试还没有正式上场 đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
初步尝试 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thử nghiệm ban đầu
- 这 全都 是 初步 尝试 还 没有 正式 上场
- đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初步尝试
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 他 愿意 尝试 新 的 挑战
- Anh ấy sẵn sàng thử những thử thách mới.
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 敢于 尝试 新 事物
- Anh ấy dám thử những điều mới.
- 这 全都 是 初步 尝试 还 没有 正式 上场
- đây toàn bộ đều là những bước ban đầu, vẫn chưa chính thức đưa ra thị trường
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
尝›
步›
试›