Đọc nhanh: 尝鲜 (thường tiên). Ý nghĩa là: nếm thức ăn tươi; ăn thực phẩm tươi.
尝鲜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếm thức ăn tươi; ăn thực phẩm tươi
吃应市的新鲜食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝鲜
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 什么 苦头 我 都 尝 过 了
- nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
鲜›