Đọc nhanh: 笔试 (bút thí). Ý nghĩa là: thi viết; bài thi viết (trái với thi vấn đáp). Ví dụ : - 明天我们有一个笔试。 Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.. - 他准备了一整天的笔试。 Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.. - 她在笔试中得了高分。 Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
笔试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi viết; bài thi viết (trái với thi vấn đáp)
要求把答案写出来的考试方法(区别于"口试")
- 明天 我们 有 一个 笔试
- Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.
- 他 准备 了 一整天 的 笔试
- Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 我们 需要 通过 笔试
- Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.
- 这次 笔试 很 重要
- Bài thi viết lần này rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔试
- 考试 要 用 黑色 的 铅笔
- Đi thi phải dùng bút chì màu đen.
- 这次 笔试 很 重要
- Bài thi viết lần này rất quan trọng.
- 我们 需要 通过 笔试
- Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.
- 明天 我们 有 一个 笔试
- Ngày mai chúng tôi có một bài thi viết.
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 他 准备 了 一整天 的 笔试
- Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
试›