Đọc nhanh: 测试 (trắc thí). Ý nghĩa là: thi; kiểm tra; khảo thí (kỹ năng, kiến thức), kiểm tra (máy móc, thiết bị), buổi kiểm tra; cuộc kiểm tra; bài kiểm tra. Ví dụ : - 学生们今天要测试英语。 Hôm nay, học sinh sẽ kiểm tra môn tiếng Anh.. - 我们将测试你的技能水平。 Chúng tôi sẽ kiểm tra trình độ kỹ năng của bạn.. - 测试结果将于明天公布。 Kết quả kiểm tra sẽ được công bố vào ngày mai.
测试 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi; kiểm tra; khảo thí (kỹ năng, kiến thức)
测验;考试
- 学生 们 今天 要 测试 英语
- Hôm nay, học sinh sẽ kiểm tra môn tiếng Anh.
- 我们 将 测试 你 的 技能 水平
- Chúng tôi sẽ kiểm tra trình độ kỹ năng của bạn.
- 测试 结果 将 于 明天 公布
- Kết quả kiểm tra sẽ được công bố vào ngày mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kiểm tra (máy móc, thiết bị)
对机械、仪器和电器等的性能和准确度进行测量
- 我们 需要 测试 这台 机器
- Chúng tôi cần kiểm tra chiếc máy này.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 需要 对 这些 工具 进行 测试
- Cần phải kiểm tra những công cụ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
测试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi kiểm tra; cuộc kiểm tra; bài kiểm tra
对人的知识,技能或者机器,工具,仪器的功能的测量
- 我们 进行 了 技能 测试
- Chúng tôi đã thực hiện bài kiểm tra kỹ năng.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 我们 要 参加 一个 测试
- Chúng tôi phải tham gia một bài kiểm tra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 测试
✪ 1. 测试 + Tân ngữ(水平/质量/技能)
cụm động tân
- 我们 必须 测试 材料 的 质量
- Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
✪ 2. 测试(+ 的)+ Danh từ
"测试" làm định ngữ
- 我们 正在 分析测试 结果
- Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
✪ 3. Danh từ/Tính từ(+ 的)+ 测试
"测试" làm trung tâm ngữ
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 语言 能力 测试 结果 出来
- Kết quả bài kiểm tra khả năng ngôn ngữ đã có.
So sánh, Phân biệt 测试 với từ khác
✪ 1. 测验 vs 测试
Đối tượng của "测试" có thể là học sinh cũng có thể là máy móc, dụng cụ, đối tượng của "测验" chỉ có thể là học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测试
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 他 正在 接受 激素 测试
- Anh ấy đang xét nghiệm hormone.
- 我们 要 参加 一个 测试
- Chúng tôi phải tham gia một bài kiểm tra.
- 学生 们 今天 要 测试 英语
- Hôm nay, học sinh sẽ kiểm tra môn tiếng Anh.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 她 的 智商 测试 成绩 非常 优异
- Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
试›