测试 cèshì
volume volume

Từ hán việt: 【trắc thí】

Đọc nhanh: 测试 (trắc thí). Ý nghĩa là: thi; kiểm tra; khảo thí (kỹ năng, kiến thức), kiểm tra (máy móc, thiết bị), buổi kiểm tra; cuộc kiểm tra; bài kiểm tra. Ví dụ : - 学生们今天要测试英语。 Hôm nay, học sinh sẽ kiểm tra môn tiếng Anh.. - 我们将测试你的技能水平。 Chúng tôi sẽ kiểm tra trình độ kỹ năng của bạn.. - 测试结果将于明天公布。 Kết quả kiểm tra sẽ được công bố vào ngày mai.

Ý Nghĩa của "测试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

测试 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thi; kiểm tra; khảo thí (kỹ năng, kiến thức)

测验;考试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 今天 jīntiān yào 测试 cèshì 英语 yīngyǔ

    - Hôm nay, học sinh sẽ kiểm tra môn tiếng Anh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 测试 cèshì de 技能 jìnéng 水平 shuǐpíng

    - Chúng tôi sẽ kiểm tra trình độ kỹ năng của bạn.

  • volume volume

    - 测试 cèshì 结果 jiéguǒ jiāng 明天 míngtiān 公布 gōngbù

    - Kết quả kiểm tra sẽ được công bố vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kiểm tra (máy móc, thiết bị)

对机械、仪器和电器等的性能和准确度进行测量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 测试 cèshì 这台 zhètái 机器 jīqì

    - Chúng tôi cần kiểm tra chiếc máy này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 测试 cèshì le 软件 ruǎnjiàn de 性能 xìngnéng

    - Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.

  • volume volume

    - 需要 xūyào duì 这些 zhèxiē 工具 gōngjù 进行 jìnxíng 测试 cèshì

    - Cần phải kiểm tra những công cụ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

测试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buổi kiểm tra; cuộc kiểm tra; bài kiểm tra

对人的知识,技能或者机器,工具,仪器的功能的测量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行 jìnxíng le 技能 jìnéng 测试 cèshì

    - Chúng tôi đã thực hiện bài kiểm tra kỹ năng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 通过 tōngguò le 知识 zhīshí 测试 cèshì

    - Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 参加 cānjiā 一个 yígè 测试 cèshì

    - Chúng tôi phải tham gia một bài kiểm tra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 测试

✪ 1. 测试 + Tân ngữ(水平/质量/技能)

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 测试 cèshì 材料 cáiliào de 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.

  • volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 测试 cèshì 员工 yuángōng de 技能 jìnéng

    - Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.

✪ 2. 测试(+ 的)+ Danh từ

"测试" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 分析测试 fēnxīcèshì 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 符合 fúhé 测试 cèshì de 标准 biāozhǔn

    - Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.

✪ 3. Danh từ/Tính từ(+ 的)+ 测试

"测试" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 心理 xīnlǐ 测试 cèshì 帮助 bāngzhù 分析 fēnxī 情绪 qíngxù

    - Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.

  • volume

    - 语言 yǔyán 能力 nénglì 测试 cèshì 结果 jiéguǒ 出来 chūlái

    - Kết quả bài kiểm tra khả năng ngôn ngữ đã có.

So sánh, Phân biệt 测试 với từ khác

✪ 1. 测验 vs 测试

Giải thích:

Đối tượng của "测试" có thể là học sinh cũng có thể là máy móc, dụng cụ, đối tượng của "测验" chỉ có thể là học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测试

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 通过 tōngguò le 知识 zhīshí 测试 cèshì

    - Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 激素 jīsù 测试 cèshì

    - Anh ấy đang xét nghiệm hormone.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 参加 cānjiā 一个 yígè 测试 cèshì

    - Chúng tôi phải tham gia một bài kiểm tra.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 今天 jīntiān yào 测试 cèshì 英语 yīngyǔ

    - Hôm nay, học sinh sẽ kiểm tra môn tiếng Anh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 测试 cèshì le 软件 ruǎnjiàn de 性能 xìngnéng

    - Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.

  • volume volume

    - de 智商 zhìshāng 测试 cèshì 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 优异 yōuyì

    - Kết quả kiểm tra IQ của cô ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • - 参加 cānjiā le 语音 yǔyīn 测试 cèshì bìng 获得 huòdé le hěn gāo de 分数 fēnshù

    - Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao